Product Details
Nguồn gốc: Sơn Trung Quốc
Hàng hiệu: JIURUNFA
Chứng nhận: ISO9001
Số mô hình: Oxit kẽm
Payment & Shipping Terms
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: Túi dệt 25/50kg được lót bằng túi nhựa, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T.
Khả năng cung cấp: 30000 tấn/tháng
Nội dung phần tử chính: |
Zn2+≥75% |
Nguồn gốc: |
Trung Quốc |
Báo cáo nguy hiểm: |
H319 (gây kích ứng mắt nghiêm trọng) |
Điểm nóng chảy: |
1975 ° c |
Phần trăm: |
99,5% 99,7% |
Sự thuần khiết: |
99,9% |
Trọng lượng phân tử: |
81,39 g/mol |
Chỉ báo: |
Pb 20 As 5 Cd 8 Diện tích bề mặt ≥ 30m2/g |
Nội dung phần tử chính: |
Zn2+≥75% |
Nguồn gốc: |
Trung Quốc |
Báo cáo nguy hiểm: |
H319 (gây kích ứng mắt nghiêm trọng) |
Điểm nóng chảy: |
1975 ° c |
Phần trăm: |
99,5% 99,7% |
Sự thuần khiết: |
99,9% |
Trọng lượng phân tử: |
81,39 g/mol |
Chỉ báo: |
Pb 20 As 5 Cd 8 Diện tích bề mặt ≥ 30m2/g |
Giới thiệu về Kẽm Oxit
Kẽm oxit là một nguyên liệu thô quan trọng. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau vì tính ổn định nhiệt cao, khả năng chống ánh sáng và khả năng chống axit và kiềm. Ví dụ, kẽm oxit đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất nhựa, các sản phẩm silicat, cao su tổng hợp, chất bôi trơn, sơn và lớp phủ, thuốc mỡ, chất kết dính, thực phẩm, pin, chất chống cháy và các sản phẩm khác. Trong lĩnh vực bán dẫn, kẽm oxit cũng được sử dụng rộng rãi trong màn hình tinh thể lỏng, bóng bán dẫn màng mỏng, điốt phát quang và các sản phẩm khác vì khoảng trống năng lượng lớn và năng lượng liên kết exciton, độ trong suốt cao và hiệu suất phát quang ở nhiệt độ phòng tuyệt vời.
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Công thức hóa học |
ZnO |
Khối lượng phân tử |
81.38 g/mol |
Ngoại hình |
Bột màu trắng |
Độ tinh khiết |
≥99.9% |
Kích thước hạt |
20-50 nm (Nanomet) |
Diện tích bề mặt riêng |
20-30 m²/g |
Điểm nóng chảy |
1975°C |
Tỷ trọng |
5.606 g/cm³ |
Độ hòa tan |
Không hòa tan trong nước |
Cấu trúc và thành phần
Tinh thể kẽm oxit có ba cấu trúc: cấu trúc wurtzite lục giác, cấu trúc sphalerite lập phương và cấu trúc bát diện natri clorua hiếm. Cấu trúc wurtzite là cấu trúc ổn định nhất trong ba cấu trúc và do đó là cấu trúc phổ biến nhất. Cấu trúc sphalerite lập phương có thể thu được bằng cách tạo ra kẽm oxit dần dần trên bề mặt. Trong cả hai tinh thể, mỗi nguyên tử kẽm hoặc oxy tạo thành một cấu trúc tứ diện đều với các nguyên tử lân cận của nó. Cấu trúc bát diện chỉ được quan sát thấy trong điều kiện áp suất cao là 10 tỷ Pascal.
Ưu điểm
Lĩnh vực ứng dụng rộng rãi: Thích hợp cho nhựa, các sản phẩm silicat, cao su tổng hợp, dầu bôi trơn, sơn và lớp phủ, thuốc mỡ, chất kết dính, thực phẩm, pin, chất chống cháy và nhiều sản phẩm khác.
Tính chất phát quang tuyệt vời: Ứng dụng trong các sản phẩm bán dẫn như màn hình tinh thể lỏng (LCD), bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) và điốt phát quang (LED).
Chất chống nắng hiệu quả: Có khả năng hấp thụ bức xạ cực tím (UV), cung cấp khả năng bảo vệ UV phổ rộng (cả UVA và UVB).
Lĩnh vực ứng dụng
Ngành công nghiệp cao su: Hoạt động như một chất gia cường và chất kích hoạt, tăng cường độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn của cao su.
Mỹ phẩm: Cung cấp khả năng hấp thụ dầu và che phủ, phù hợp với da nhạy cảm.
Lĩnh vực bán dẫn: Được sử dụng trong sản xuất LCD, TFT, LED và các sản phẩm khác.
Ngành dược phẩm: Được sử dụng trong sản xuất thuốc mỡ và kem chống nắng, cung cấp khả năng bảo vệ da và hiệu ứng chống nắng.
Vật liệu thân thiện với môi trường: Được sử dụng trong sản xuất sơn và nhựa thân thiện với môi trường.
Lý thuyết
Kẽm oxit thuộc loại bán dẫn loại N, thể hiện các đặc tính phát quang tuyệt vời ở nhiệt độ phòng. Nó có khoảng trống năng lượng lớn và năng lượng liên kết exciton, dẫn đến độ trong suốt cao. Nguyên tắc kẽm oxit hấp thụ bức xạ UV là các electron trong dải hóa trị có thể hấp thụ năng lượng từ bức xạ UV và trải qua các quá trình chuyển đổi. Chức năng tán xạ bức xạ UV có liên quan đến kích thước hạt của vật liệu, với các hạt nano mang lại những lợi thế đáng kể.
Dịch vụ
Sản xuất theo yêu cầu: Cung cấp các sản phẩm với các thông số kỹ thuật kích thước hạt khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.
Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp tư vấn và giải pháp kỹ thuật chuyên nghiệp.
Hỗ trợ sau bán hàng: Cung cấp dịch vụ sau bán hàng toàn diện để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Đóng gói và bảo quản
Đóng gói: Sử dụng bao bì kín để đảm bảo sản phẩm không bị ẩm và nhiễm bẩn.
Bảo quản: Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thông thoáng, mát mẻ, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
Các biện pháp phòng ngừa
Tiếp xúc với da: Đeo găng tay bảo hộ trong quá trình sử dụng để tránh tiếp xúc với da kéo dài.
Tiếp xúc với mắt: Nếu vô tình bắn vào mắt, hãy rửa ngay bằng nhiều nước và tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Bảo vệ đường hô hấp: Đeo khẩu trang chống bụi trong quá trình vận hành để tránh hít phải bụi.
Phòng ngừa hỏa hoạn: Mặc dù kẽm oxit không dễ cháy, nhưng nên để xa các nguồn lửa và vật liệu dễ cháy.