Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. manager@chemical-sales.com 86-531-88978007
Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. Hồ sơ công ty
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > ZnO Zinc oxide > Bột huỳnh quang ZNO Kẽm Oxit Không Nano Chất hấp thụ UV Kháng khuẩn

Bột huỳnh quang ZNO Kẽm Oxit Không Nano Chất hấp thụ UV Kháng khuẩn

Product Details

Nguồn gốc: Sơn Trung Quốc

Hàng hiệu: JIURUNFA

Chứng nhận: ISO9001

Số mô hình: Oxit kẽm

Payment & Shipping Terms

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn

Giá bán: có thể đàm phán

chi tiết đóng gói: Túi dệt 25/50kg được lót bằng túi nhựa, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Thời gian giao hàng: 7-15 ngày

Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T.

Khả năng cung cấp: 30000 tấn/tháng

Nhận được giá tốt nhất
nói chuyện ngay.
Product Details
Làm nổi bật:

Kẽm Oxit ZNO Huỳnh quang

,

Kẽm Oxit ZNO Kháng khuẩn

,

Bột kẽm oxit không nano kháng khuẩn

Vận chuyển:
Vận tải đường biển hoặc những thứ khác
Công thức:
Zno
Đặc tính kháng khuẩn:
Hiệu quả chống lại vi khuẩn và nấm
Thành phần nguyên liệu thô:
Oxit kẽm, silicon dioxide, v.v.
Điểm sôi:
2360°C
Độ dẫn điện:
10^-17 S/cm
Điểm nóng chảy:
1975 ° c
Khoảng cách ban nhạc:
3.37 ev
Vận chuyển:
Vận tải đường biển hoặc những thứ khác
Công thức:
Zno
Đặc tính kháng khuẩn:
Hiệu quả chống lại vi khuẩn và nấm
Thành phần nguyên liệu thô:
Oxit kẽm, silicon dioxide, v.v.
Điểm sôi:
2360°C
Độ dẫn điện:
10^-17 S/cm
Điểm nóng chảy:
1975 ° c
Khoảng cách ban nhạc:
3.37 ev
Product Description
Fluorescent ZNO Zinc Oxide Non Nano Powder Máy hấp thụ tia cực tím kháng khuẩn
Ứng dụng trong các chất hấp thụ tia UV, vật liệu huỳnh quang, thiết bị quang điện tử và các lĩnh vực khác
Oxit kẽm
Tính chất vật lý:Zinc oxide (kích thước nano) thường ở dạng bột trắng có độ ổn định hóa học và nhiệt cao. Nó không có mùi ở nhiệt độ phòng và có tính chất quang học và điện tốt.
Cấu trúc:Cấu trúc tinh thể của kẽm oxit là một cấu trúc sáu góc đóng gói chặt chẽ, trong đó các ion kẽm và các ion oxy được sắp xếp trong lưới dưới dạng plasma.Kích thước tinh thể của oxit kẽm quy mô nano thường là từ 1 đến 100 nanomet, với diện tích bề mặt đặc trưng lớn và đặc tính quang điện tuyệt vời.
Tính chất quang học:Zinc oxide có chỉ số khúc xạ cao và tính minh bạch ở vùng nhìn thấy và cực tím. Nó thể hiện đặc tính hấp thụ cực tím và phát xạ huỳnh quang tuyệt vời,vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong chất hấp thụ tia cực tím, vật liệu huỳnh quang, thiết bị quang điện tử và các lĩnh vực khác.
Tính chất điện:Oxit kẽm là một vật liệu bán dẫn có độ dẫn điện cao và tính di động của electron. Nó có các ứng dụng quan trọng trong các thiết bị quang điện tử (như pin mặt trời), cảm biến,phim dẫn điện trong suốt, vv
Tính chất kháng khuẩn:Oxit kẽm có tính chất kháng khuẩn tốt và có tác dụng ức chế trên nhiều loại vi khuẩn và nấm.Điều này làm cho kẽm oxit được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kháng khuẩn và vật liệu trong lĩnh vực chăm sóc y tế, mỹ phẩm, dệt may, vv
Hiệu suất xúc tác:Oxit kẽm cũng có một số ứng dụng trong lĩnh vực xúc tác.Vùng bề mặt đặc tính cao và bề mặt hoạt động của oxit kẽm quy mô nano có thể cải thiện hiệu quả và tính chọn lọc của các phản ứng xúc tác, chẳng hạn như trong photocatalysis, chất chứa chất xúc tác, vv
Các lĩnh vực ứng dụng:Ứng dụng của kẽm oxit (nano scale) rất rộng. Nó được sử dụng rộng rãi trong pin mặt trời, thiết bị hiển thị, đèn chiếu sáng (LED), vật liệu phát sáng xanh, phụ gia cao su,vật liệu gốm, kem chống nắng, sản phẩm chăm sóc da, sơn, nhựa, sản phẩm cao su, chất bảo quản và các lĩnh vực khác.
Thông số kỹ thuật
Điểm Thông số kỹ thuật
Công thức hóa học ZnO
Trọng lượng phân tử 81.38 g/mol
Sự xuất hiện Bột trắng
Độ tinh khiết ≥ 99,9%
Kích thước hạt 20-50 nm (Nanometer)
Khu vực bề mặt cụ thể 20-30 m2/g
Điểm nóng chảy 1975°C
Mật độ 50,606 g/cm3
Độ hòa tan Không hòa tan trong nước
Phương pháp chế biến và các ứng dụng phổ biến của kẽm oxit
Zinc oxide có thể được chuẩn bị bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm cả phương pháp đốt, nhiệt thủy, sol-gel và phương pháp dung dịch.và phương pháp chuẩn bị thích hợp có thể được lựa chọn theo nhu cầu cụ thểPhương pháp đốt cháy phù hợp với sản xuất công nghiệp quy mô lớn, trong khi phương pháp sol-gel có thể lấy bột oxit kẽm với các hạt nhỏ hơn và phân bố đồng đều.Các ứng dụng của kẽm oxit trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và năng lượng mới cũng ngày càng trở nên rộng rãi hơn, chẳng hạn như sự phân hủy quang xúc tác của chất hữu cơ, pin mặt trời, vv Với sự tiến bộ của khoa học và công nghệ và việc theo đuổi cuộc sống chất lượng cao của con người,phạm vi ứng dụng của kẽm oxit sẽ tiếp tục mở rộngTrong tương lai, thông qua nghiên cứu và đổi mới liên tục, kẽm oxit dự kiến sẽ tạo ra một môi trường sống và làm việc tốt hơn cho chúng ta.
Đặc điểm của kẽm oxit
  • Độ ổn định hóa học cao: có thể duy trì ổn định trong môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, áp suất cao, axit mạnh, kiềm mạnh, v.v.
  • Tính dẫn điện tốt: phù hợp với điện tử, truyền thông, điện và các lĩnh vực khác.
  • Tính chất vật lý độc đáo: chỉ số khúc xạ cao, hằng số điện áp thấp, độ truyền ánh sáng cao, vv.
  • Thân thiện với môi trường và không độc hại: không gây hại cho cơ thể con người và môi trường.
  • Bảo vệ da: có tác dụng chống viêm, kháng khuẩn, chữa vết thương và bảo vệ mặt trời.
Ưu điểm
  • Các lĩnh vực ứng dụng rộng: Thích hợp cho nhựa, các sản phẩm silicate, cao su tổng hợp, dầu bôi trơn, sơn và lớp phủ, thuốc mỡ, chất kết dính, thực phẩm, pin, chất chống cháy,và nhiều sản phẩm khác.
  • Tính chất phát sáng xuất sắc: Được áp dụng trong các sản phẩm bán dẫn như màn hình tinh thể lỏng (LCD), bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) và đèn chiếu sáng (LED).
  • Thuốc chống nắng hiệu quả: Có khả năng hấp thụ bức xạ cực tím (UV), cung cấp bảo vệ UV phổ rộng (cả UVA và UVB).
Các lĩnh vực ứng dụng
  • Ngành công nghiệp cao su: Chức năng như một chất tăng cường và kích hoạt, tăng độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn của cao su.
  • Mỹ phẩm: Có khả năng hấp thụ và che giấu dầu, phù hợp với da nhạy cảm.
  • Sân bán dẫn: Được sử dụng trong sản xuất LCD, TFT, LED và các sản phẩm khác.
  • Ngành công nghiệp dược phẩm: Được sử dụng trong sản xuất thuốc mỡ và kem chống nắng, cung cấp bảo vệ da và hiệu ứng chống nắng.
  • Vật liệu thân thiện với môi trường: Được sử dụng trong sản xuất sơn và nhựa thân thiện với môi trường.
Lý thuyết
Zinc oxide thuộc loại bán dẫn loại N, thể hiện tính chất phát sáng tuyệt vời ở nhiệt độ phòng. Nó có khoảng cách dải năng lượng lớn và năng lượng liên kết exciton,dẫn đến tính minh bạch caoNguyên tắc của oxit kẽm hấp thụ bức xạ tia cực tím là các electron trong băng tần giá trị có thể hấp thụ năng lượng từ bức xạ tia cực tím và trải qua quá trình chuyển đổi.Chức năng phân tán bức xạ UV liên quan đến kích thước hạt của vật liệu, với các hạt nano mang lại những lợi thế đáng kể.
Dịch vụ
  • Sản xuất tùy chỉnh: Cung cấp các sản phẩm với các thông số kỹ thuật kích thước hạt khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp tư vấn và giải pháp kỹ thuật chuyên nghiệp.
  • Hỗ trợ sau bán hàng: Cung cấp dịch vụ sau bán hàng toàn diện để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Bao bì và Lưu trữ
  • Bao bì: Sử dụng bao bì kín để đảm bảo sản phẩm không bị ẩm và ô nhiễm.
  • Lưu trữ: Cần lưu trữ ở nơi khô, thông gió tốt, mát mẻ, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ cao.
Các biện pháp phòng ngừa
  • Tiếp xúc da: Sử dụng găng tay bảo vệ trong khi sử dụng để tránh tiếp xúc da kéo dài.
  • Tiếp xúc với mắt: Nếu vô tình phun vào mắt, hãy rửa sạch ngay với nhiều nước và tìm sự chăm sóc y tế.
  • Bảo vệ hô hấp: Mặc mặt nạ chống bụi trong khi vận hành để tránh hít bụi.
  • Các biện pháp phòng ngừa cháy: Mặc dù kẽm oxit không dễ cháy, nhưng nó nên được giữ xa các nguồn cháy và vật liệu dễ cháy.
sản phẩm của chúng tôi
Similar Products