Product Details
Nguồn gốc: Sơn Trung Quốc
Hàng hiệu: JIURUNFA
Chứng nhận: ISO9001
Số mô hình: 7558-80-7
Payment & Shipping Terms
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: 25kg/bao, Có thể tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Điều khoản thanh toán: T/T, L/C, D/A, D/P.
Khả năng cung cấp: 30000 tấn/tháng
Ứng dụng: |
Phân bón, phụ gia thực phẩm, xử lý nước |
Công thức phân tử: |
PO4 |
Trọng lượng phân tử: |
94.97 g/mol |
Einecs không: |
231-499-2 |
Giấy chứng nhận: |
ISO9001, ISO14001, Halal, Kosher |
Hạn sử dụng: |
2 năm |
Sự thuần khiết: |
≥98% |
Kho: |
Lưu trữ ở một nơi khô ráo, mát mẻ |
Vẻ bề ngoài: |
Bột trắng |
Điểm nóng chảy: |
42,35 ° C. |
CAS không: |
7558-80-7,13472-35-0 |
Độ hòa tan: |
Hòa tan trong nước |
Tiêu chuẩn lớp: |
Lớp công nghiệp , cấp thực phẩm |
Tên khác: |
Ferric fodium pyrophosphate |
Bưu kiện: |
25kg/túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Ứng dụng: |
Phân bón, phụ gia thực phẩm, xử lý nước |
Công thức phân tử: |
PO4 |
Trọng lượng phân tử: |
94.97 g/mol |
Einecs không: |
231-499-2 |
Giấy chứng nhận: |
ISO9001, ISO14001, Halal, Kosher |
Hạn sử dụng: |
2 năm |
Sự thuần khiết: |
≥98% |
Kho: |
Lưu trữ ở một nơi khô ráo, mát mẻ |
Vẻ bề ngoài: |
Bột trắng |
Điểm nóng chảy: |
42,35 ° C. |
CAS không: |
7558-80-7,13472-35-0 |
Độ hòa tan: |
Hòa tan trong nước |
Tiêu chuẩn lớp: |
Lớp công nghiệp , cấp thực phẩm |
Tên khác: |
Ferric fodium pyrophosphate |
Bưu kiện: |
25kg/túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Monophotphat Natri (MSP) Số CAS 7558-80-7
Monophotphat Natri (MSP), còn được gọi là Dihydrogen Phosphate Natri (NaH2PO4), là một hợp chất vô cơ đa năng, hòa tan trong nước, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, nông nghiệp và thực phẩm. Nó xuất hiện dưới dạng bột hoặc hạt tinh thể màu trắng và không mùi. MSP đóng vai trò là một chất đệm tuyệt vời, nguồn dinh dưỡng và chất ổn định pH. Độ tinh khiết, độ ổn định và độ hòa tan của nó làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đa dạng.
Công thức hóa học | NaH2PO4 |
Khối lượng phân tử | 119.98 g/mol |
Ngoại quan | Bột tinh thể màu trắng |
Độ tinh khiết (%) | ≥ 98% |
pH (dung dịch 1%) | 4.2 - 4.8 |
Chất không tan trong nước (%) | ≤ 0.1% |
Mất khi sấy khô (%) | ≤ 2.0% |
Kim loại nặng (tính theo Pb, ppm) | ≤ 10 |
Asen (As, ppm) | ≤ 3 |
Độ hòa tan | Hòa tan trong nước |
Monophotphat Natri được sử dụng rộng rãi trong các ngành sau:
Được sử dụng làm chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ axit và chất bổ sung dinh dưỡng trong thực phẩm chế biến.
Thành phần phân bón cho các chất dinh dưỡng giàu phốt phát trong sự phát triển của cây trồng.
Hoạt động như một chất ức chế ăn mòn và chất ổn định pH trong hệ thống nồi hơi.
Được sử dụng trong sản xuất gốm sứ, quy trình nhuộm và chất tẩy rửa.
Là một tá dược trong các công thức thuốc và điều chỉnh pH trong dịch truyền tĩnh mạch.
Được bao gồm trong chất tẩy rửa và dung dịch làm sạch để tăng cường hiệu suất.
Monophotphat Natri được sản xuất bằng cách trung hòa axit photphoric với natri hydroxit hoặc natri cacbonat trong điều kiện kiểm soát. Quá trình này đảm bảo độ tinh khiết cao và chất lượng ổn định.
Monophotphat Natri hoạt động như một chất đệm bằng cách phân ly thành các ion natri (Na⁺) và ion dihydrogen phosphate (H₂PO₄⁻). Các ion này giúp duy trì độ pH ổn định trong các dung dịch khác nhau, làm cho nó trở thành một thành phần thiết yếu trong các ngành công nghiệp yêu cầu kiểm soát pH chính xác.
Có sẵn trong túi dệt 25kg có lớp lót nhựa bên trong, túi 50kg hoặc túi jumbo 1000kg.
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và thông gió tốt, tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm. Tránh tiếp xúc với axit hoặc bazơ mạnh.
12 tháng trong điều kiện bảo quản được khuyến nghị.