Product Details
Nguồn gốc: Sơn Trung Quốc
Hàng hiệu: JIURUNFA
Chứng nhận: ISO9001
Số mô hình: HG/T2767-2009
Payment & Shipping Terms
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: 25kg/bao, Có thể tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T.
Khả năng cung cấp: 30000 tấn/tháng
Điểm sôi: |
Không áp dụng |
Vẻ bề ngoài: |
Bột trắng |
PH: |
4,5-5,5 (dung dịch 1%) |
Trọng lượng phân tử: |
120,01 g/mol |
Tỉ trọng: |
2,04 g/cm3 |
Điểm nóng chảy: |
190°C |
Sự ổn định: |
Ổn định trong điều kiện bình thường |
Cách sử dụng: |
Dùng làm phụ gia thực phẩm, phân bón, xử lý nước |
Độ hòa tan: |
Hòa tan trong nước |
nguy hiểm: |
Có thể gây kích ứng da, mắt và hệ hô hấp |
Mùi: |
Không mùi |
Khả năng hút ẩm: |
Hút ẩm |
Kho: |
Lưu trữ ở một nơi khô ráo, mát mẻ |
Công thức hóa học: |
NaH2PO4 |
Điểm sôi: |
Không áp dụng |
Vẻ bề ngoài: |
Bột trắng |
PH: |
4,5-5,5 (dung dịch 1%) |
Trọng lượng phân tử: |
120,01 g/mol |
Tỉ trọng: |
2,04 g/cm3 |
Điểm nóng chảy: |
190°C |
Sự ổn định: |
Ổn định trong điều kiện bình thường |
Cách sử dụng: |
Dùng làm phụ gia thực phẩm, phân bón, xử lý nước |
Độ hòa tan: |
Hòa tan trong nước |
nguy hiểm: |
Có thể gây kích ứng da, mắt và hệ hô hấp |
Mùi: |
Không mùi |
Khả năng hút ẩm: |
Hút ẩm |
Kho: |
Lưu trữ ở một nơi khô ráo, mát mẻ |
Công thức hóa học: |
NaH2PO4 |
Kali Natri Dihydrogen Phosphate Anhydrous (NaKH₂PO₄) là một loại bột tinh thể màu trắng có độ tinh khiết cao, kết hợp những lợi ích của cả kali và phosphate natri. Hợp chất cấp thực phẩm này đóng vai trò là một chất đệm hiệu quả, chất điều chỉnh pH và chất tăng cường dinh dưỡng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Dạng khan đảm bảo độ ổn định và nồng độ vượt trội, làm cho nó trở nên lý tưởng cho sản xuất thực phẩm và đồ uống, công thức dược phẩm và các ứng dụng chuyên biệt khác, nơi cần kiểm soát pH chính xác và bổ sung khoáng chất.
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Công thức hóa học | NaKH₂PO₄ |
Khối lượng phân tử | 174.18 g/mol |
Ngoại hình | Bột tinh thể màu trắng |
Độ tinh khiết | ≥ 99% |
Hàm lượng Kali (K₂O) | ≥ 28% |
Hàm lượng Phốt pho (P₂O₅) | ≥ 56% |
pH (dung dịch 1%, 25°C) | 4.5 - 5.5 |
Độ hòa tan (Nước, 20°C) | Dễ tan trong nước |
Hàm lượng nước | ≤ 0.5% |
Chất đệm và chất ổn định pH cho đồ uống, các sản phẩm từ sữa, thực phẩm đóng hộp và thịt chế biến.
Tá dược trong thuốc để tăng cường độ ổn định và khả dụng sinh học.
Bổ sung khoáng chất trong công thức thức ăn chăn nuôi để cải thiện sức khỏe vật nuôi.
Chất cân bằng pH trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm.
Chất cô lập để kiểm soát ion kim loại trong hệ thống nước công nghiệp.
Được sản xuất thông qua phản ứng có kiểm soát của axit photphoric với kali cacbonat và natri cacbonat, sau đó là kết tinh và sấy khô để đạt được dạng khan với độ tinh khiết và độ ổn định nhất quán.
Phân ly trong nước để giải phóng ion kali (K⁺) và phosphate (H₂PO₄⁻), hoạt động như một chất đệm pH hiệu quả đồng thời cung cấp các khoáng chất thiết yếu cho các quá trình trao đổi chất bao gồm sức khỏe xương và cân bằng điện giải.