Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. manager@chemical-sales.com 86-531-88978007
Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. Hồ sơ công ty
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Mono Natri Phosphate khan > Độ hòa tan cao MSP Mono Sodium Phosphate NaH2PO4 USP Grade & Solubility Enhancer

Độ hòa tan cao MSP Mono Sodium Phosphate NaH2PO4 USP Grade & Solubility Enhancer

Product Details

Nguồn gốc: Sơn Trung Quốc

Hàng hiệu: JIURUNFA

Chứng nhận: ISO9001

Số mô hình: Mono Natri Phosphate

Payment & Shipping Terms

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn

Giá bán: có thể đàm phán

chi tiết đóng gói: 25kg/bao, Có thể tùy chỉnh

Thời gian giao hàng: 7-15 ngày

Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T.

Khả năng cung cấp: 30000 tấn/tháng

Nhận được giá tốt nhất
nói chuyện ngay.
Product Details
Làm nổi bật:

Phosphate natri mono có độ hòa tan cao

,

Phosphate mono-aluminium hòa tan cao

,

Ch3coona mono natri phosphate

Dipotassi phosphate:
K₂HPO₄
Natri photphat:
Na₂HPO₄
Phốt phát đơn kali:
KH2PO4
Mononatri Phốt phát:
NaH2PO4
Sodium TRIPOLYPHOSPHATE:
Na₅P₃O₁₀
Natri axetat khan:
CH₃COONa
Natri axetat trihydrat:
CH₃COONa·3H₂O
Natri hexametaphosphate:
Na₆P₆O₁₈
Monoammonium Phosphate:
NH₄H₂PO₄
Dipotassi phosphate:
K₂HPO₄
Natri photphat:
Na₂HPO₄
Phốt phát đơn kali:
KH2PO4
Mononatri Phốt phát:
NaH2PO4
Sodium TRIPOLYPHOSPHATE:
Na₅P₃O₁₀
Natri axetat khan:
CH₃COONa
Natri axetat trihydrat:
CH₃COONa·3H₂O
Natri hexametaphosphate:
Na₆P₆O₁₈
Monoammonium Phosphate:
NH₄H₂PO₄
Product Description

Mono Sodium Phosphate

 

Mô tả sản phẩm

Dòng sản phẩm phosphate của chúng tôi bao gồm các sản phẩm chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như nông nghiệp, chế biến thực phẩm và các ứng dụng công nghiệp. Dòng sản phẩm bao gồm:

  1. Dipotassium Phosphate (K₂HPO₄)

  2. Disodium Phosphate (Na₂HPO₄)

  3. Monopotassium Phosphate (KH₂PO₄)

  4. Monosodium Phosphate (NaH₂PO₄)

  5. Sodium Tripolyphosphate (Na₅P₃O₁₀)

  6. Anhydrous Sodium Acetate (CH₃COONa)

  7. Sodium Acetate Trihydrate (CH₃COONa·3H₂O)

  8. Sodium Hexametaphosphate (Na₆P₆O₁₈)

  9. Monoammonium Phosphate (NH₄H₂PO₄)

Các sản phẩm này đóng vai trò là nguồn cung cấp phốt pho và các chất dinh dưỡng khác thiết yếu và đóng vai trò quan trọng trong việc đệm, làm mềm nước, bảo quản thực phẩm và các công thức công nghiệp.


Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Công thức hóa học Khối lượng phân tử (g/mol) Ngoại hình Độ tinh khiết (%) pH (Dung dịch 1%) Độ hòa tan (g/L, 20°C)
Dipotassium Phosphate K₂HPO₄ 174.18 Dạng bột màu trắng ≥98% 8.5 - 9.5 200
Disodium Phosphate Na₂HPO₄ 141.96 Dạng bột màu trắng ≥98% 8.8 - 9.2 89
Monopotassium Phosphate KH₂PO₄ 136.09 Dạng tinh thể màu trắng ≥98% 4.2 - 4.6 180
Monosodium Phosphate NaH₂PO₄ 119.98 Dạng bột màu trắng ≥98% 4.2 - 4.6 85
Sodium Tripolyphosphate Na₅P₃O₁₀ 367.86 Dạng hạt màu trắng ≥95% 9.5 - 10.5 150
Anhydrous Sodium Acetate CH₃COONa 82.03 Dạng bột tinh thể màu trắng ≥99% 8.5 - 9.5 1190
Sodium Acetate Trihydrate CH₃COONa·3H₂O 136.08 Dạng tinh thể màu trắng ≥99% 7.5 - 9.0 762
Sodium Hexametaphosphate Na₆P₆O₁₈ 611.77 Dạng bột màu trắng ≥68% 6.0 - 7.0 280
Monoammonium Phosphate NH₄H₂PO₄ 115.03 Dạng bột tinh thể màu trắng ≥98% 4.2 - 4.8 180

Tính năng

  • Độ hòa tan cao: Đảm bảo hòa tan nhanh chóng và dễ dàng ứng dụng.

  • Tính chất hóa học ổn định: Kháng lại sự phân hủy trong điều kiện bảo quản bình thường.

  • Thân thiện với môi trường và an toàn: Không độc hại và bền vững với môi trường.

  • Ứng dụng đa năng: Thích hợp cho các lĩnh vực nông nghiệp, thực phẩm và công nghiệp.


Ưu điểm

  • Làm giàu chất dinh dưỡng: Cần thiết cho sự phát triển của cây trồng, cải tạo đất và tăng cường thực phẩm.

  • Hiệu quả nâng cao: Mức độ tạp chất thấp đảm bảo hiệu suất vượt trội.

  • Tiện ích đa dạng: Được sử dụng trong phân bón, chất bảo quản thực phẩm, đệm pH và công thức công nghiệp.


Ứng dụng

  1. Nông nghiệp: Phân bón để cải tạo đất, bón qua lá và hệ thống thủy canh.

  2. Công nghiệp thực phẩm: Chất bảo quản, chất ổn định và chất điều chỉnh pH trong thực phẩm chế biến.

  3. Ứng dụng công nghiệp: Xử lý nước, chất tẩy rửa, gốm sứ và chất chống cháy.

  4. Dược phẩm: Được sử dụng trong dung dịch đệm và công thức thuốc.


Công nghệ sản xuất

Phosphate được tổng hợp thông qua các phản ứng hóa học chính xác liên quan đến axit photphoric, kiềm (kali hydroxit, natri hydroxit hoặc amoni hydroxit) và các quá trình kết tinh có kiểm soát. Quá trình sản xuất bao gồm:

  • Phản ứng trung hòa: Điều chỉnh pH cho thành phần phosphate mong muốn.

  • Lọc và tinh chế: Đảm bảo độ tinh khiết cao và ít chất gây ô nhiễm.

  • Kết tinh và sấy khô: Tạo ra các dạng khan hoặc ngậm nước ổn định.


Lý thuyết

Phosphate đóng vai trò là nguồn cung cấp phốt pho và các nguyên tố thiết yếu khác. Chúng hỗ trợ:

  • Sự phát triển của cây trồng: Phốt pho hỗ trợ sự phát triển rễ và ra hoa.

  • Điều chỉnh pH: Khả năng đệm duy trì sự ổn định hóa học trong công thức thực phẩm và công nghiệp.

  • Làm mềm nước: Ngăn ngừa sự tích tụ cặn trong các ứng dụng công nghiệp.


Dịch vụ

  • Công thức tùy chỉnh: Hỗn hợp phosphate phù hợp với nhu cầu cụ thể của ngành.

  • Tư vấn kỹ thuật: Hỗ trợ chuyên gia để lựa chọn sản phẩm và tối ưu hóa ứng dụng.

  • Hậu cần hiệu quả: Đóng gói và vận chuyển đáng tin cậy để đảm bảo tính toàn vẹn của sản phẩm.


Đóng gói & Lưu trữ

  • Đóng gói: Có sẵn trong túi dệt có lớp lót nhựa 25kg hoặc túi jumbo số lượng lớn.

  • Lưu trữ: Giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát và thông gió, tránh ẩm và ánh nắng trực tiếp. Đảm bảo bao bì vẫn được niêm phong khi không sử dụng.


Các biện pháp phòng ngừa

  1. Bảo vệ cá nhân: Đeo găng tay và kính bảo hộ khi xử lý.

  2. Tránh hít phải: Giảm thiểu tiếp xúc với bụi trong không khí.

  3. Tương thích hóa học: Bảo quản riêng biệt với axit, bazơ và chất oxy hóa mạnh.

  4. Quản lý sự cố tràn: Làm sạch các vết tràn ngay lập tức và xử lý chất thải theo quy định của địa phương.

  5. An toàn cho trẻ em và động vật: Để xa tầm tay trẻ em và vật nuôi.