Product Details
Nguồn gốc: Sơn Trung Quốc
Hàng hiệu: JIURUNFA
Chứng nhận: ISO9001
Số mô hình: 10124-56-8
Payment & Shipping Terms
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: 25kg/bao, Có thể tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, T/T, D/P.
Khả năng cung cấp: 30000 tấn/tháng
Khả năng hút ẩm: |
Hút ẩm |
nguy hiểm: |
Có thể gây kích ứng mắt, da và hệ hô hấp |
Công thức hóa học: |
NaH2PO4 |
Điểm sôi: |
Không áp dụng |
Sự ổn định: |
Ổn định trong điều kiện bình thường |
PH: |
4,5 - 5,5 (dung dịch 1%) |
Vẻ bề ngoài: |
Bột trắng hoặc hạt |
Độ hòa tan: |
Hòa tan trong nước |
Tỉ trọng: |
2,04 g/cm3 |
Điểm nóng chảy: |
190°C |
Trọng lượng phân tử: |
119,98 g/mol |
Cách sử dụng: |
Dùng làm phụ gia thực phẩm, phân bón, xử lý nước |
Điều kiện lưu trữ: |
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát |
Mùi: |
Không mùi |
Khả năng hút ẩm: |
Hút ẩm |
nguy hiểm: |
Có thể gây kích ứng mắt, da và hệ hô hấp |
Công thức hóa học: |
NaH2PO4 |
Điểm sôi: |
Không áp dụng |
Sự ổn định: |
Ổn định trong điều kiện bình thường |
PH: |
4,5 - 5,5 (dung dịch 1%) |
Vẻ bề ngoài: |
Bột trắng hoặc hạt |
Độ hòa tan: |
Hòa tan trong nước |
Tỉ trọng: |
2,04 g/cm3 |
Điểm nóng chảy: |
190°C |
Trọng lượng phân tử: |
119,98 g/mol |
Cách sử dụng: |
Dùng làm phụ gia thực phẩm, phân bón, xử lý nước |
Điều kiện lưu trữ: |
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát |
Mùi: |
Không mùi |
Sodium Hexametaphosphate (Na6P6O19) là một hợp chất vô cơ linh hoạt và hiệu quả cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm xử lý nước, chất tẩy rửa,và như một chất phân tán trong sản xuất gốmNó là một bột hoặc hạt màu trắng hình kính, vô hình, được biết đến với tính chất chelating và làm mềm nước mạnh mẽ.Sodium Hexametaphosphate cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm như một chất giữ và ổn định.
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Công thức hóa học | Na6P6O19 |
Trọng lượng phân tử | 611.76 g/mol |
Sự xuất hiện | Bột hoặc hạt amorphous màu trắng |
Độ tinh khiết | ≥ 98% |
pH (1% dung dịch, 25°C) | 9.0 - 10.0 |
Độ hòa tan (Nước, 20°C) | Hỗn hòa trong nước |
Hàm lượng nước | ≤ 5% |
Sodium Hexametaphosphate được tổng hợp thông qua quá trình phân phối axit phosphoric và natri cacbonat, tiếp theo là xử lý nhiệt có kiểm soát để tạo ra một sản phẩm vô hình, hòa tan trong nước.Quá trình này đảm bảo sản xuất chất lượng cao của hợp chất, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng công nghiệp đa dạng.
Sodium Hexametaphosphate hoạt động chủ yếu như một chất chelating và phân tán do cấu trúc độc đáo của nó.ngăn chặn chúng phản ứng với các chất khác, giúp làm mềm nước và ngăn ngừa hình thành vảy. Nó cũng phân tán các hạt như đất sét hoặc sắc tố bằng cách giảm căng bề mặt, giúp phân phối đồng đều các vật liệu.
Giới thiệu sản phẩm chi tiết này nhấn mạnh các ứng dụng và lợi ích khác nhau củaSodium Hexametaphosphate, nhấn mạnh vai trò của nó trong xử lý nước, chất tẩy rửa, bảo quản thực phẩm, gốm sứ và các lĩnh vực công nghiệp khác.