Product Details
Nguồn gốc: Sơn Trung Quốc
Hàng hiệu: JIURUNFA
Chứng nhận: ISO9001
Số mô hình: GB1886.334-2021
Payment & Shipping Terms
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: 25kg/bao, Có thể tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T.
Khả năng cung cấp: 30000 tấn/tháng
Mùi: |
Không mùi |
Công thức hóa học: |
NaH2PO4 |
Điểm nóng chảy: |
190°C (374°F; 463K) |
Điểm sôi: |
100°C (212°F; 373K) |
nguy hiểm: |
Gây kích ứng da và mắt, có hại nếu nuốt phải |
Tỉ trọng: |
2,04 g/cm3 |
Độ hòa tan: |
Hòa tan trong nước |
Vẻ bề ngoài: |
Bột tinh thể trắng |
PH: |
4,5 - 5,5 (dung dịch 1%) |
Điều kiện lưu trữ: |
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát |
Khả năng hút ẩm: |
Hút ẩm |
Trọng lượng phân tử: |
119,98 g/mol |
Sự ổn định: |
Ổn định trong điều kiện bình thường |
Sử dụng: |
Phụ gia thực phẩm, phân bón, chất làm mềm nước, chất đệm |
Mùi: |
Không mùi |
Công thức hóa học: |
NaH2PO4 |
Điểm nóng chảy: |
190°C (374°F; 463K) |
Điểm sôi: |
100°C (212°F; 373K) |
nguy hiểm: |
Gây kích ứng da và mắt, có hại nếu nuốt phải |
Tỉ trọng: |
2,04 g/cm3 |
Độ hòa tan: |
Hòa tan trong nước |
Vẻ bề ngoài: |
Bột tinh thể trắng |
PH: |
4,5 - 5,5 (dung dịch 1%) |
Điều kiện lưu trữ: |
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát |
Khả năng hút ẩm: |
Hút ẩm |
Trọng lượng phân tử: |
119,98 g/mol |
Sự ổn định: |
Ổn định trong điều kiện bình thường |
Sử dụng: |
Phụ gia thực phẩm, phân bón, chất làm mềm nước, chất đệm |
Dipotassium Phosphate (K₂HPO₄) Cấp thực phẩm là một hợp chất vô cơ được sử dụng trong nhiều ứng dụng thực phẩm khác nhau. Là một nguồn cung cấp kali và phosphate, nó hỗ trợ quá trình trao đổi chất, chức năng tế bào và cân bằng độ pH. Dạng bột tinh thể, không màu, không mùi này có khả năng hòa tan trong nước cao, rất lý tưởng để chế biến thực phẩm như một chất ổn định, chất nhũ hóa và chất đệm trong các sản phẩm từ sữa, thịt chế biến, đồ uống và các sản phẩm khác.
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Công thức hóa học | K₂HPO₄ |
Khối lượng phân tử | 174.18 g/mol |
Ngoại quan | Dạng bột tinh thể màu trắng |
Độ tinh khiết | ≥ 99% |
Hàm lượng kali (K₂O) | ≥ 54% |
Hàm lượng phốt pho (P₂O₅) | ≥ 35% |
pH (dung dịch 1%, 25°C) | 8.0 - 9.0 |
Độ hòa tan (Nước, 20°C) | Hòa tan tốt trong nước |
Được sản xuất bằng cách trung hòa axit photphoric với kali hydroxit, sau đó tinh chế nghiêm ngặt để đáp ứng các tiêu chuẩn cấp thực phẩm. Nhiều giai đoạn kiểm soát chất lượng đảm bảo các sản phẩm không chứa chất gây ô nhiễm, tuân thủ các quy định về hóa chất thực phẩm.
Khi hòa tan, Dipotassium Phosphate phân ly thành các ion kali (K⁺) và ion phosphate (HPO₄²⁻). Kali hỗ trợ các chức năng tế bào và cân bằng điện giải, trong khi phosphate rất quan trọng cho quá trình sản xuất năng lượng và các quá trình trao đổi chất. Là một chất đệm pH, nó ổn định độ axit của thực phẩm để có hương vị và kết cấu tối ưu.